NỘI DUNG BÀI VIẾT
Lớp JLabel có thể hiển thị hoặc text, hoặc hình ảnh hoặc cả hai. Các nội dung của Label được gán bởi thiết lập căn chỉnh ngang và dọc trong khu vực hiển thị của nó. Theo mặc định, các label được căn chỉnh theo chiều dọc trong khu vực hiển thị. Theo mặc định, text-only label là căn chỉnh theo cạnh, image-only label là căn chỉnh theo chiều ngang.
Cú pháp khai báo cho lớp javax.swing.JLabel là:
public class JLabel
extends JComponent
implements SwingConstants, Accessible
Code language: PHP (php)
Lớp javax.swing.JLabel có một trường là protected Component labelFor.
Constructor của lớp JLabel trong Java Swing
- JLabel(): Tạo một instance của JLabel, không có hình ảnh, và với một chuỗi trống cho title.
- JLabel(Icon image): Tạo một instance của JLabel với hình ảnh đã cho.
- JLabel(Icon image, int horizontalAlignment): Tạo một instance của JLabel với hình ảnh và căn chỉnh ngang đã cho.
- JLabel(String text): Tạo một instance của JLabel với text đã cho.
- JLabel (String text, Icon icon, int horizontalAlignment): Tạo một instance của JLabel với text, hình ảnh, và căn chỉnh ngang đã cho.
- JLabel(String text, int horizontalAlignment): Tạo một instance của JLabel với text và căn chỉnh ngang đã cho.
Nguồn video: TITV
Một số phương thức thường được sử dụng của lớp JLabel:
STT | Phương thức & Miêu tả |
---|---|
1 | void setDisabledIcon(Icon disabledIcon)Thiết lập icon để được hiển thị nếu JLabel này là “disabled” (JLabel.setEnabled(false)) |
2 | void setDisplayedMnemonic(char aChar)Xác định displayedMnemonic như là một giá trị char |
3 | void setDisplayedMnemonic(int key)Xác định keycode mà chỉ dẫn một mnemonic key |
4 | void setDisplayedMnemonicIndex(int index)Cung cấp một hint cho L&F, từ đó ký tự trong text nên được trang trí để biểu diễn mnemonic |
5 | void setHorizontalAlignment(int alignment)Thiết lập sự căn chỉnh nội dung của label theo trục X |
6 | void setHorizontalTextPosition(int textPosition)Thiết lập vị trí theo chiều ngang của phần text của label, cân xứng với hình ảnh của nó |
7 | void setIcon(Icon icon)Định nghĩa icon mà thành phần này sẽ hiển thị |
8 | void setIconTextGap(int iconTextGap)Nếu cả hai thuộc tính icon và text được thiết lập, thuộc tính này xác định khoảng trống giữa chúng |
9 | void setLabelFor(Component c)Thiết lập thành phần đang gán nhãn cho |
10 | void setText(String text)Định nghĩa trường text dòng đơn mà thành phần này sẽ hiển thị |
11 | void setUI(LabelUI ui)Thiết lập đối tượng L&F mà biểu diễn thành phần này |
12 | void setVerticalAlignment(int alignment)Thiết lập sự căn chỉnh nội dung của label theo trục Y |
13 | void setVerticalTextPosition(int textPosition)Thiết lập vị trí theo chiều dọc của phần text của label, cân xứng với hình ảnh của nó |
14 | void updateUI()Phục hồi thuộc tính UI về một giá trị từ L&F hiện tại |
Lớp này kế thừa các phương thức từ các lớp sau:
- javax.swing.JComponent
- java.awt.Container
- java.awt.Component
- java.lang.Object
File: SwingControlDemo.java
public class SwingControlDemo {
private JFrame mainFrame;
private JLabel headerLabel;
private JLabel statusLabel;
private JPanel controlPanel;
public SwingControlDemo(){
prepareGUI();
}
public static void main(String[] args){
SwingControlDemo swingControlDemo = new SwingControlDemo();
swingControlDemo.showLabelDemo();
}
private void prepareGUI(){
mainFrame = new JFrame("Vi du Java Swing");
mainFrame.setSize(400,400);
mainFrame.setLayout(new GridLayout(3, 1));
mainFrame.addWindowListener(new WindowAdapter() {
public void windowClosing(WindowEvent windowEvent){
System.exit(0);
}
});
headerLabel = new JLabel("", JLabel.CENTER);
statusLabel = new JLabel("",JLabel.CENTER);
statusLabel.setSize(350,100);
controlPanel = new JPanel();
controlPanel.setLayout(new FlowLayout());
mainFrame.add(headerLabel);
mainFrame.add(controlPanel);
mainFrame.add(statusLabel);
mainFrame.setVisible(true);
}
private void showLabelDemo(){
headerLabel.setText("Control in action: JLabel");
JLabel label = new JLabel("", JLabel.CENTER);
label.setText("Chao mung ban den voi bai huong dan Java Swing.");
label.setOpaque(true);
label.setBackground(Color.GRAY);
label.setForeground(Color.WHITE);
controlPanel.add(label);
mainFrame.setVisible(true);
}
}
Code language: PHP (php)
Kết quả khi chạy chương trình:
Trên đây là kiến thức và ví dụ về lớp JLabel trong Java Swing. Chúc bạn học tốt.
Học Java Core: https://hocjava.com/category/java-core/